Nguyên quán Diển Phúc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bình, nguyên quán Diển Phúc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Biền - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bình, nguyên quán Cẩm Biền - Cẩm Giàng - Hải Hưng hi sinh 28/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hồng - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bình, nguyên quán An Hồng - An Hải - Hải Phòng, sinh 1942, hi sinh 13/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bồi, nguyên quán Hải Hậu - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bồng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duyên Hải - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bùi, nguyên quán Duyên Hải - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 24/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bùi, nguyên quán Kim Động - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 04/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cả, nguyên quán Hà Nội hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hiệp - Phỗ Đức - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Các, nguyên quán An Hiệp - Phỗ Đức - Bắc Thái, sinh 1942, hi sinh 07/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hồng - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân cách, nguyên quán Việt Hồng - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 11/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An