Nguyên quán Quỳnh Quý - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hai, nguyên quán Quỳnh Quý - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 20/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chiêu Châu - Lai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Lò Văn Hai, nguyên quán Chiêu Châu - Lai Châu - Hòa Bình, sinh 1947, hi sinh 29/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Liên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hai, nguyên quán Liên Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 30/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Toái - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Hai, nguyên quán Hà Toái - Trung Sơn - Thanh Hóa hi sinh 18/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hai, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 9/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Thị Hai, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 20/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hai, nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 18/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hai, nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 21/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Bé Hai, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 24/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hai, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 30/5/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị