Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Dương Văn Ninh, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1929, hi sinh 10/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diễn Trường - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Ninh, nguyên quán Diễn Trường - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 21/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lãnh Văn Ninh, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 23/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Anh - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Văn Ninh, nguyên quán Hải Anh - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1946, hi sinh 13/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Huỳnh Văn Ninh, nguyên quán Phú Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 23/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Ninh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phương Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Văn Ninh, nguyên quán Phương Đông - Hà Tây hi sinh 25/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Tràng An - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Ninh, nguyên quán Tràng An - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 13/03/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Châu Quỳ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Ninh, nguyên quán Châu Quỳ - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 1/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tây Hồ - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Ninh, nguyên quán Tây Hồ - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1933, hi sinh 3/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị