Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Phan Văn Cảnh, nguyên quán Ninh Bình, sinh 1944, hi sinh 02/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Trường - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Cảnh, nguyên quán Hoằng Trường - Hoằng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 16/09/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Cảnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nga Thấp - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Cảnh, nguyên quán Nga Thấp - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 25/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Cảnh, nguyên quán Quỳnh Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 23/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duyên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Thu Xuân Cảnh, nguyên quán Duyên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 20/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đoàn Đào - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Cảnh, nguyên quán Đoàn Đào - Phú Cừ - Hải Hưng hi sinh 20/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thuận - Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Trần Đình Cảnh, nguyên quán Đức Thuận - Mộ Đức - Quảng Ngãi, sinh 1922, hi sinh 14/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phương - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Cảnh, nguyên quán Hải Phương - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1937, hi sinh 29/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hoà - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức Cảnh, nguyên quán Đức Hoà - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 9/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị