Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đình Dương, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 27/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Đình Dương, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình E, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Hợp - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đình Giang, nguyên quán Đại Hợp - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 15/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân phương - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Đình Hải, nguyên quán Xuân phương - Từ Liêm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đình Hải, nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Hân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khuyến Nông - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Đình Hảo, nguyên quán Khuyến Nông - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 24/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Gia - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đình Hiên, nguyên quán Phú Gia - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 21/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lê Tình - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Đình Hiếu, nguyên quán Lê Tình - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 8/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị