Nguyên quán Nam Đồng - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Điền, nguyên quán Nam Đồng - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 16/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán LÝ Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Văn Điền, nguyên quán LÝ Nhân - Nam Hà hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Điền, nguyên quán Đông Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cảnh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Điền, nguyên quán Cảnh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Văn Điền, nguyên quán Thanh Liêm - Nam Hà, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Điển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Điển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Điện, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1926, hi sinh 02/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quang Hưng - Quảng Điền - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Phạm Văn Diếp, nguyên quán Quang Hưng - Quảng Điền - Thừa Thiên - Huế hi sinh 02/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Phương - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Diệp, nguyên quán Nghĩa Phương - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị