Nguyên quán Thêng Kênh - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lập, nguyên quán Thêng Kênh - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 29/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Phỗ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lập, nguyên quán Tân Tiến - Phỗ Yên - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 26/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lễ - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lập, nguyên quán Tân Lễ - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 13/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phương Nam - Uông Bí - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lập, nguyên quán Phương Nam - Uông Bí - Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngô Quyền - Thanh Liêm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lập, nguyên quán Ngô Quyền - Thanh Liêm - Hải Hưng hi sinh 12/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lập, nguyên quán Nam Sách - Hải Dương, sinh 1952, hi sinh 4/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lập, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mê Linh - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lập, nguyên quán Mê Linh - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 30/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Sơn - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lập, nguyên quán Mai Sơn - Lục Yên - Yên Bái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lập, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1960, hi sinh 29/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang