Nguyên quán Đông Quang - Đông Hỷ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Luận, nguyên quán Đông Quang - Đông Hỷ - Bắc Thái, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Quang - Đông Hỷ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Luận, nguyên quán Đông Quang - Đông Hỷ - Bắc Thái, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hương - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Luật, nguyên quán Nghi Hương - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 01/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Lang - Hạ hào - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Lương, nguyên quán Văn Lang - Hạ hào - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Hà - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Lương, nguyên quán Sơn Hà - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 24/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Luyến, nguyên quán Hưng Yên, sinh 1955, hi sinh 04/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Lý, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 3/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nguyễn Trãi - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Lý, nguyên quán Nguyễn Trãi - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 14/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Thái - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Mạc, nguyên quán Hồng Thái - An Hải - Hải Phòng, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Mẫn, nguyên quán Lê Lợi - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị