Nguyên quán Hưng Phước - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Sở Đông, nguyên quán Hưng Phước - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1941, hi sinh 8/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thạch Đông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phúc Thọ - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Đông, nguyên quán Phúc Thọ - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 04/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Đường - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thành Đông, nguyên quán Đại Đường - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1956, hi sinh 02/02/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thế Đông, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 28/2/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Đông, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Mỹ - Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Đông, nguyên quán Tân Mỹ - Đức Hòa - Long An, sinh 1940, hi sinh 14/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phước Công - Cần Đước - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Đông, nguyên quán Phước Công - Cần Đước - Long An hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Đông, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lam Sơn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đông, nguyên quán Lam Sơn - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 27/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh