Nguyên quán Diễn Kỷ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Quý Bộ, nguyên quán Diễn Kỷ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 2/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thượng - Kim Bồi - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Quý Bốn, nguyên quán Nam Thượng - Kim Bồi - Hà Sơn Bình hi sinh 4/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Quý Bợt, nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Gia Lộc - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Quý Cầm, nguyên quán Nghĩa Hưng - Gia Lộc - Hải Dương, sinh 1947, hi sinh 21/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điền Công - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Quý Cáp, nguyên quán Điền Công - Yên Hưng - Quảng Ninh hi sinh 14/03/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Lương Quý Chất, nguyên quán Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 30/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Thạch - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Quý Chúc, nguyên quán Hà Thạch - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 5/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Quý Đam, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kinh Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Quý Đan, nguyên quán Kinh Anh - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 4/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đà Nẵng
Liệt sĩ Mai Quý Đào, nguyên quán Đà Nẵng, sinh 1940, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước