Nguyên quán Hải Châm - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Thị Khá, nguyên quán Hải Châm - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 18/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Thị Khánh, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán An Trung - Củ Chi - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Phạm Thị Kịa, nguyên quán An Trung - Củ Chi - Hồ Chí Minh hi sinh 24/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn kim - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thị Kiên, nguyên quán Diễn kim - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 1/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Tân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thị Kỷ, nguyên quán Thanh Tân - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 12/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Hiệp - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Phạm Thị Lanh, nguyên quán Ngọc Hiệp - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1928, hi sinh 5/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Liêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phố Cống - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Thị Liên, nguyên quán Phố Cống - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 8/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hưng - Cần Giuộc - Long An
Liệt sĩ Phạm Thị Liên, nguyên quán Vĩnh Hưng - Cần Giuộc - Long An hi sinh 23/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khánh Lợi - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Thị Lưng, nguyên quán Khánh Lợi - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 27/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị