Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đang, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 1/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Toán - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đang, nguyên quán Nam Toán - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1937, hi sinh 19/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hậu Mỹ Bắc A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đang, nguyên quán Hậu Mỹ Bắc A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 20/01/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thụy An - Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đang, nguyên quán Thụy An - Thụy Anh - Thái Bình hi sinh 28/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khu 1 - TP Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Lưu Văn Đang, nguyên quán Khu 1 - TP Việt Trì - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 07/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tạc Kẹo - Ta Keo
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đang, nguyên quán Tạc Kẹo - Ta Keo hi sinh 31/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hội - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Đang, nguyên quán Tân Hội - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 28/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Long - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đang, nguyên quán Mỹ Long - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 15/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Xuân Đang, nguyên quán Nghĩa Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Văn Đang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang