Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Du, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/5/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Dư, nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 2/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiệp - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Phạm Dương, nguyên quán Vĩnh Hiệp - Nha Trang - Khánh Hòa hi sinh 3/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Mộc Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Dương, nguyên quán Mộc Châu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Dũng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đương, nguyên quán Đức Dũng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thu Chí - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Duy, nguyên quán Thu Chí - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thôn Chung - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Én, nguyên quán Thôn Chung - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm éo, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 13/8/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Giai, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 31/3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Giáp, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 6/12/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị