Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Chương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 19/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Chương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Lương Nội - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Thanh Chương, nguyên quán Lương Nội - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hạ Cầm - TX Hà Đông - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Xuân Chương, nguyên quán Hạ Cầm - TX Hà Đông - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Huy Chương, nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 7/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Thu - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Chế Đình Chương, nguyên quán Nghi Thu - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 27/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Nguyên - Thái Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Chu Bá Chương, nguyên quán Thái Nguyên - Thái Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 10.01.1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Chương Danh Lợi, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ngũ Hùng - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Chương Đình Hảo, nguyên quán Ngũ Hùng - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1956, hi sinh 3/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lương Phong - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Chương Đức Tài, nguyên quán Lương Phong - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh