Nguyên quán An Lổ - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Hạnh, nguyên quán An Lổ - Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 11/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ An - Đồng Tháp
Liệt sĩ Phạm Văn Hạnh, nguyên quán Mỹ An - Đồng Tháp, sinh 1954, hi sinh 05/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Xuân Hanh, nguyên quán Vụ Bản - Nam Hà hi sinh 22 - 10 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phúc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Xuân Hạnh, nguyên quán Hải Phúc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 17/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Hạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Phong - Yên Lý - Tuyên Quang
Liệt sĩ Sầm Văn Hạnh, nguyên quán Hoàng Phong - Yên Lý - Tuyên Quang hi sinh 17 - 6 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hoá - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Đức Hạnh, nguyên quán Việt Hoá - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Xuân Hanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Tiến - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Thạch Ngọc Hạnh, nguyên quán Đông Tiến - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 9/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đăng Hưng Phước - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Thái Sanh Hạnh, nguyên quán Đăng Hưng Phước - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1925, hi sinh 31/08/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang