Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Kịnh, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 18/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Kỉnh, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 02/11/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phùng Thế Kỉnh, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 4/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Cường - Hải Hưng
Liệt sĩ Quách Tiến Kỉnh, nguyên quán Hiệp Cường - Hải Hưng hi sinh 12/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Kinh Nghiểm, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Kinh Thành, nguyên quán Thuỵ Anh - Thái Bình hi sinh 20/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lập - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Phùng Kính Thông, nguyên quán Tân Lập - Lục Ngạn - Hà Bắc hi sinh 3/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hoà - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Kinh Tiêu, nguyên quán Cộng Hoà - Hưng Nhân - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 10/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Mai - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Thái Kính Toại, nguyên quán Sơn Mai - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 12/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Nguyễn Kính Trung, nguyên quán Khác, sinh 1944, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh