Nguyên quán Trực Thành - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lưu Mộng Lân, nguyên quán Trực Thành - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 18/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hồng - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lân, nguyên quán Nam Hồng - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 29/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán M.T.H - Sơn La - Lai Châu
Liệt sĩ Lê Quang Lân, nguyên quán M.T.H - Sơn La - Lai Châu, sinh 1943, hi sinh 17/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Hồng - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lân, nguyên quán Nam Hồng - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 29/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Lân, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán 42 Chợ Con - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lân, nguyên quán 42 Chợ Con - Lê Chân - Hải Phòng hi sinh 12/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huy Lân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Lân, nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lân, nguyên quán Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 11/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lân, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 04/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh