Nguyên quán Thụy Hưng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Hữu Yên, nguyên quán Thụy Hưng - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 13/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Lương Hữu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Thắng - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Quang Hữu, nguyên quán Phúc Thắng - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 12/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Hanh - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Thế Hữu, nguyên quán Hoàng Hanh - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 06/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quảng Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Đỗ Xuân Hữu, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quảng Hoà - Cao Lạng, sinh 1951, hi sinh 23/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xã Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Doãn Hữu Bình, nguyên quán Xã Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 12/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Doãn Hữu Bình, nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 11/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán TK5 - Đồng Hới - Quảng Bình
Liệt sĩ Đoàn Hữu Cần, nguyên quán TK5 - Đồng Hới - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Đoàn Hữu Chí, nguyên quán Trực Ninh - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Động - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Hữu Đả, nguyên quán Hoa Động - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1927, hi sinh 20/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh