Nguyên quán Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Thị Lan, nguyên quán Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 5/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Tân - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Lan, nguyên quán Quỳnh Tân - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 13/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Tân - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lai Bá Lan, nguyên quán Yên Tân - Thiệu Yên - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 14/04/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Quang - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thị Lan, nguyên quán Nghi Quang - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 18/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phong nho - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lưu Văn Lan, nguyên quán Phong nho - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 27/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Thị Lan, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Thị Lan, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Mai Thái Lan, nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 9/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Lan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Thị Xuân Lan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An