Nguyên quán Tiền Phương - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Tống Văn Lực, nguyên quán Tiền Phương - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 7/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Giao Thanh - Giao Thủy - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Tống Xuân Lương, nguyên quán Giao Thanh - Giao Thủy - Nam Hà - Nam Định hi sinh 27/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Tống Đình Lý, nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 6/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Tống Văn Mẩn, nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 12/3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hương – Hàm Yên - Tuyên Quang
Liệt sĩ Tống Hàng Mạnh, nguyên quán Yên Hương – Hàm Yên - Tuyên Quang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Hải - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Tống Sĩ Mạnh, nguyên quán Vũ Hải - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 18/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 10 - Tràng Tiền - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Tống Châu Minh, nguyên quán Số 10 - Tràng Tiền - Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 21/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Tống Văn Mười, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1924, hi sinh 08/02/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vũ Hội - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Tống Sỹ Muôn, nguyên quán Vũ Hội - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 8/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tống Nậm, nguyên quán Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 4/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị