Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Văn Sáng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thành - Võ Quế - Hà Bắc
Liệt sĩ Trịnh Bá Sang, nguyên quán Đức Thành - Võ Quế - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 21 - 04 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thành - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Trịnh Bá Sang, nguyên quán Đức Thành - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 21 - 01 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên QUang - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Minh Sáng, nguyên quán Yên QUang - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1958, hi sinh 26/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Văn Sang, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Xuân Sang, nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tây Sơn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Đức Sáng, nguyên quán Tây Sơn - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 13/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Hồng Sáng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dương Tơ - Phú Quốc - Kiên Giang
Liệt sĩ Trương Minh Sáng, nguyên quán Dương Tơ - Phú Quốc - Kiên Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Vĩnh Tân - Tân Uyên - Bình Dương
Liệt sĩ Trương Thị Sáng, nguyên quán Vĩnh Tân - Tân Uyên - Bình Dương, sinh 1943, hi sinh 7/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước