Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Văn Hiền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nội Hoàng - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Thân Đức Hiền, nguyên quán Nội Hoàng - Yên Dũng - Bắc Giang hi sinh 22/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Tô Hiền Đông, nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 09/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phong Chương - Phong Điền - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Tô Văn Hiền, nguyên quán Phong Chương - Phong Điền - Thừa Thiên - Huế, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hòa - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Đình Hiền, nguyên quán Thanh Hòa - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 23/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thụy Dương - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Duy Hiền, nguyên quán Thụy Dương - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 10/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Hiền, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 04/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Đô - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Huy Hiền, nguyên quán Tây Đô - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 08/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Giang - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Ngọc Hiền, nguyên quán Sơn Giang - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 9/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đưc Lợi - Mộ Đưc - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Trần Ngọc Hiền, nguyên quán Đưc Lợi - Mộ Đưc - Quảng Ngãi, sinh 1944, hi sinh 8/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương