Nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Ngọc Nhu, nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 11/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Thắng - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Nhu Thực, nguyên quán Gia Thắng - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Nhu, nguyên quán Xuân Thủy - Hà Nam Ninh hi sinh 14/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Hóa - Thọ An - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Nhu, nguyên quán Xuân Hóa - Thọ An - Thanh Hóa hi sinh 14/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Nhu, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1916, hi sinh 12/07/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Nhu, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1916, hi sinh 12/07/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ngô Quyền - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Nhu, nguyên quán Ngô Quyền - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần văn Nhu, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Nhu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21.12.1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Tân Hoà - Phú Bình - Bắc Cạn
Liệt sĩ Trịnh Đình Nhu, nguyên quán Tân Hoà - Phú Bình - Bắc Cạn, sinh 1958, hi sinh 07/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh