Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương văn Trí, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 01/06/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Lập - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Triệu, nguyên quán Quỳnh Lập - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 16/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Hoà - Kim Bôi - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Văn Triệu, nguyên quán Kim Hoà - Kim Bôi - Hải Hưng hi sinh 02/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Long - Phú Giáo
Liệt sĩ Trương Văn Triệu, nguyên quán An Long - Phú Giáo hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình Hòa - Giồng Chôm - Bến Tre
Liệt sĩ Trương Văn Trinh, nguyên quán Bình Hòa - Giồng Chôm - Bến Tre hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Trương Văn Trìu, nguyên quán Yên Sơn - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 1/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Văn Trọng, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1852, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Văn Trúc, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 14 - 01 - 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Trung, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Trung, nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 5/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai