Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Mây, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 20/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Trương Văn Mến, nguyên quán An Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1938, hi sinh 03/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Mía, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 20/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Miền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Luông - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Trương Văn Miít, nguyên quán Mỹ Luông - Chợ Mới - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Trường Nguyên - Nam điền - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Trương Văn Minh, nguyên quán Trường Nguyên - Nam điền - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 12/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạnh Mỹ - Châu Thành - Vĩnh Long
Liệt sĩ Trương Văn Minh, nguyên quán Thạnh Mỹ - Châu Thành - Vĩnh Long hi sinh 20/10/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Văn Minh, nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 7/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Trương Văn Minh, nguyên quán Quế Sơn - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 21/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Trương Văn Minh, nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1960, hi sinh 9/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước