Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Ninh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn No, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Văn Nông, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 19 - 10 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Xuân Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hiền - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Nu, nguyên quán Nghĩa Hiền - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 21/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Trương Văn Nự, nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 24/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Thới Thượng - Hóc Môn - TP.HCM
Liệt sĩ Trương Văn Nực, nguyên quán Xuân Thới Thượng - Hóc Môn - TP.HCM, sinh 1940, hi sinh 26/6/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Vĩnh Tân - Châu Thành - Bình Dương
Liệt sĩ Trương Văn Oanh, nguyên quán Vĩnh Tân - Châu Thành - Bình Dương, sinh 1944, hi sinh 5/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Văn Phả, nguyên quán Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Phan, nguyên quán Nghĩa Đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 24/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Nam - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ TRƯƠNG VĂN PHÁO, nguyên quán Bình Nam - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1948, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam