Nguyên quán Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Trương văn Lý, nguyên quán Ba Tri - Bến Tre, sinh 1940, hi sinh 27/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kim Thanh - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Trương Văn Mai, nguyên quán Kim Thanh - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Nghi - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Văn Mẫn, nguyên quán Phương Nghi - Như Xuân - Thanh Hoá hi sinh 04/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Hiệp - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Trương Văn Mành, nguyên quán Bình Hiệp - Mộc Hóa - Long An, sinh 1948, hi sinh 23/5/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Mạnh, nguyên quán Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 28/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán 4 - Trần Ngọc Hân - Hải Phòng
Liệt sĩ Trương Văn Mạnh, nguyên quán 4 - Trần Ngọc Hân - Hải Phòng, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tỉnh Phước Bình
Liệt sĩ Trương Văn Mao, nguyên quán Tỉnh Phước Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chợ RáI - Bắc Cạn
Liệt sĩ Trương Văn Mào, nguyên quán Chợ RáI - Bắc Cạn, sinh 1940, hi sinh 23/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Mây, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 20/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Trương Văn Mến, nguyên quán An Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1938, hi sinh 03/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị