Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 23/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Bắc Lũng - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán Phúc Sơn – Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đức Thảo, nguyên quán Phúc Sơn – Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 6/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiệu Giao - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Duy Thảo, nguyên quán Thiệu Giao - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 14/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lê Lợi - Hoàn Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Ngọc Thảo, nguyên quán Lê Lợi - Hoàn Bồ - Quảng Ninh, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông sơn - Nga Thành - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Quốc Thảo, nguyên quán Đông sơn - Nga Thành - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 06/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Văn Thảo, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 11/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Thảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 20 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thạch - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Công Thảo, nguyên quán Nghi Thạch - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bối Cầu - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Chu Văn Thảo, nguyên quán Bối Cầu - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 01/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang