Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20 - 04 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 14/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trạm lộ - Bạch đằng - Kim Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quý, nguyên quán Trạm lộ - Bạch đằng - Kim Môn - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quý, nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 26/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Ninh Phú - Kim Oanh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quý, nguyên quán Ninh Phú - Kim Oanh - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 03/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quý, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 25/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Cường - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quý, nguyên quán Hồng Cường - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoằng Hải - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quý, nguyên quán Hoằng Hải - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 14/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hà - Tĩnh Gia - Thanh Hoa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quý, nguyên quán Hải Hà - Tĩnh Gia - Thanh Hoa, sinh 1954, hi sinh 18/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh