Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thanh Hứa, nguyên quán chưa rõ, sinh 20/10/1932, hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kiên Giang
Liệt sĩ Trần Thanh Hùng, nguyên quán Kiên Giang hi sinh 16/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phú - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Thanh Hùng, nguyên quán Hải Phú - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 13/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đức Hương - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Thanh Hùng, nguyên quán Đức Hương - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thanh Hùng, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 23/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thanh Hùng, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 23/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Trần Thanh Hùng, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Tuệ - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Thị Thanh Hương, nguyên quán Yên Tuệ - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 11/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hương - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thanh Hương, nguyên quán Nghi Hương - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Anh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Thanh Khang, nguyên quán Hải Anh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 13/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị