Nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Hiệp, nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1958, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Sơn - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Hiệp, nguyên quán Nam Sơn - An Hải - Hải Phòng, sinh 1934, hi sinh 12/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hương - Châu Thành - Sóc Trăng
Liệt sĩ Lê Văn Hiệp, nguyên quán Mỹ Hương - Châu Thành - Sóc Trăng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lộc giang - Đức Hoà - Long An
Liệt sĩ Lê Văn Hiệp, nguyên quán Lộc giang - Đức Hoà - Long An, sinh 1956, hi sinh 7/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hành Thiện - Nghĩa Ninh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lê Văn Hiệp, nguyên quán Hành Thiện - Nghĩa Ninh - Nghĩa Bình, sinh 1959, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Hiệp, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 14 - 02 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Trước - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Hiệp, nguyên quán Bình Trước - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Hiệp, nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 05/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hiệp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Cao - Thường tín Thanh Hoá
Liệt sĩ Lục Minh Hiệp, nguyên quán Xuân Cao - Thường tín Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 08/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh