Nguyên quán An Thụy - Bá Chi
Liệt sĩ Phạm Bá Chi, nguyên quán An Thụy - Bá Chi hi sinh 28/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nhuyễn Tiến Chi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 26/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chi, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1908, hi sinh 18/02/1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm thị Kim Chi, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 17/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khánh Thịnh - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Chi, nguyên quán Khánh Thịnh - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 6/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Chi, nguyên quán Long Giang - Hà Bắc hi sinh 5/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Chi, nguyên quán Long Giang - Hà Bắc hi sinh 5/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Thị Ngọc Chi, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1922, hi sinh 18/02/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạch Đà - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phùng Quang Chi, nguyên quán Thạch Đà - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 23/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Thái – Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Chi, nguyên quán Đồng Thái – Ba Vì - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An