Nguyên quán Hà Tây - Hà Tây
Liệt sĩ Chu Văn Hiếu, nguyên quán Hà Tây - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quốc Khánh - Trung định - Lạng Sơn
Liệt sĩ Chu Đình Hinh, nguyên quán Quốc Khánh - Trung định - Lạng Sơn, sinh 1943, hi sinh 26/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Hoá, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Hoá, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim An - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Chu Công Hoà, nguyên quán Kim An - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 28/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngõ 95 - Tô Hiệu - Hải Phòng
Liệt sĩ Chu Đình Hoà, nguyên quán Ngõ 95 - Tô Hiệu - Hải Phòng hi sinh 26/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Giang - Văn Quán - Cao Lạng
Liệt sĩ Chu Văn Hoà, nguyên quán Long Giang - Văn Quán - Cao Lạng, sinh 1940, hi sinh 6/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Hoà, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Chu Văn Hòa, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 15/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Xá - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Chu Đức Hoài, nguyên quán Văn Xá - Kim Bảng - Nam Hà, sinh 1942, hi sinh 12/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị