Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy Hinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 11/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Trung Giã - Xã Trung Giã - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy Hiếu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 11/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Quảng Bị - Xã Quảng Bị - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thanh Duy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 15/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Võng Xuyên - Xã Võng Xuyên - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy Tráng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hát Môn - Xã Hát Môn - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy Cường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hát Môn - Xã Hát Môn - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hát Môn - Xã Hát Môn - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Đức Thọ - Huyện Đức Thọ - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy Tình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 10/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy Long, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh