Nguyên quán Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Dương, nguyên quán Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 11/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuỷ Dương - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Dương, nguyên quán Thuỷ Dương - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 14/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Dương, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Hiệp - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Phạm Dương, nguyên quán Vĩnh Hiệp - Nha Trang - Khánh Hòa hi sinh 3/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Mộc Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Dương, nguyên quán Mộc Châu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Vinh - Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Vỗ Dương, nguyên quán Duy Vinh - Duy Xuyên - Quảng Nam hi sinh 18/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dũng Tiến - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Dương, nguyên quán Dũng Tiến - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 3/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Dường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Đường, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 17/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Hiệp, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 22/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị