Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Phú - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thăng - Xã Tam Thăng - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán Định Tân - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Trần Đởm, nguyên quán Định Tân - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trần Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 15 - 4 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Trần Tam, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 18/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Trần Thọ, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 9/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trần Văn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Trần, nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1933, hi sinh 02/09/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Xuân - Thanh Ba - Vĩnh Phú - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Đình Lê, nguyên quán Đông Xuân - Thanh Ba - Vĩnh Phú - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Thái - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trần Lê Chúc, nguyên quán Kim Thái - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 21/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh