Nguyên quán Tam Quang - Tam Dương - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Triệu Văn Thìn, nguyên quán Tam Quang - Tam Dương - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 20/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Thìn, nguyên quán Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hưng - Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Trịnh Thế Thìn, nguyên quán Tân Hưng - Lạng Giang - Bắc Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Vĩnh - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Trương Thị Thìn, nguyên quán Long Vĩnh - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 06/05/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiên Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Huy Thìn, nguyên quán Thiên Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 23/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Kim - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Văn Thìn, nguyên quán Sơn Kim - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 17/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Phước - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ VÕ VĂN THÌN, nguyên quán Ninh Phước - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1927, hi sinh 4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nam Hải - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Hữu Thìn, nguyên quán Nam Hải - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 15/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Vũ Quốc Thìn, nguyên quán Phú Ninh - Phú Thọ, sinh 1940, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Tấn Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 15/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước