Nguyên quán . - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Thanh Tuyền, nguyên quán . - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Ân - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Thanh Vân, nguyên quán Kỳ Ân - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 19/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Tân - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Thanh Vân, nguyên quán Quảng Tân - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 13/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thanh Vân, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 19/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Trần Thanh Vân, nguyên quán Quảng Nam - Đà Nẵng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thanh Vân, nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 16/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thanh Vạn, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1951, hi sinh 05/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Trần Thanh Vàng, nguyên quán Mộ Đức - Quảng Ngãi, sinh 1935, hi sinh 06/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mộc Hoá - Long An
Liệt sĩ Trần Thanh Vinh, nguyên quán Mộc Hoá - Long An, sinh 1941, hi sinh 19/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đoan Hùng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Thanh Vừng, nguyên quán Đoan Hùng - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 6/3, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An