Nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thái Thìn, nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Thinh - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Đình Thìn, nguyên quán Hồng Thinh - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 07/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Thanh Khê - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Sỹ Thìn, nguyên quán Thanh Khê - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 21/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 2 - Tuy Hòa - Phú Khánh
Liệt sĩ Phan Thanh Thìn, nguyên quán Phường 2 - Tuy Hòa - Phú Khánh hi sinh 19/6/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Quang Thìn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Thìn, nguyên quán Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hưng - Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Trịnh Thế Thìn, nguyên quán Tân Hưng - Lạng Giang - Bắc Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Vĩnh - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Trương Thị Thìn, nguyên quán Long Vĩnh - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 06/05/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiên Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Huy Thìn, nguyên quán Thiên Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 23/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hải - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Hữu Thìn, nguyên quán Nam Hải - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 15/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị