Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Trịnh Văn Thạnh, nguyên quán Khác, sinh 1954, hi sinh 17/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phước Hội - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Thảo, nguyên quán Phước Hội - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1930, hi sinh 26/02/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Thế, nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Văn Thế, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 1/12/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Yên - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Thể, nguyên quán Vĩnh Yên - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Thêm, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An khương - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Thêm, nguyên quán An khương - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1937, hi sinh 30/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Hưng - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Trịnh Văn Theo, nguyên quán Quang Hưng - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nga An - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Thiên, nguyên quán Nga An - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 21/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bình - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Thịnh, nguyên quán Hà Bình - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị