Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Trang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Tam Ngọc - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trang Văn Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 2/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang tỉnh An Giang - Thị Xã Tân Châu - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trang Ngọc Hai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trang Thị Cho, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Thạnh phú - Thị trấn Thạnh Phú - Huyện Thạnh Phú - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Trang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Xuân 1 - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghĩa Công Trang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Trang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê V. Trang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 13/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đàn - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Trang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 16/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thái - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam