Nguyên quán Hoà Bình - Bình Giã - Cao Lạng
Liệt sĩ Triệu Văn Hiên, nguyên quán Hoà Bình - Bình Giã - Cao Lạng, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Van bàn - Trường sơn - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Triệu Văn Hiển, nguyên quán Van bàn - Trường sơn - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 28/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Triệu Văn Hiệp, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Chiềng Sai - Mộc Châu - Sơn La
Liệt sĩ Triệu Văn Hoa, nguyên quán Chiềng Sai - Mộc Châu - Sơn La, sinh 1950, hi sinh 06/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thạch - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Triệu Văn Hùng, nguyên quán Yên Thạch - Phú Lương - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 11/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Triệu Văn Hùng, nguyên quán Nghệ An hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đức Hồng - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Triệu Văn Hưng, nguyên quán Đức Hồng - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hồng - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Triệu Văn Hương, nguyên quán Đức Hồng - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Giáp - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Triệu Văn Kính., nguyên quán Thanh Giáp - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1940, hi sinh 05/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Triệu Văn Lai (Lại), nguyên quán Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1957, hi sinh 11/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An