Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Trần Văn Triệu, nguyên quán Hà Nam, sinh 1952, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bảo Đại - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Văn Triệu, nguyên quán Bảo Đại - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Lập
Liệt sĩ Trương Văn Triệu, nguyên quán Quỳnh Lập, sinh 1949, hi sinh 16/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Long - Phú Giáo - Bình Dương
Liệt sĩ Trương Văn Triệu, nguyên quán An Long - Phú Giáo - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bảo Đại - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Văn Triệu, nguyên quán Bảo Đại - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quốc tuấn - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Triệu, nguyên quán Quốc tuấn - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Hoà - Kim Bôi - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Văn Triệu, nguyên quán Kim Hoà - Kim Bôi - Hải Hưng hi sinh 8/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tân - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Văn Triệu, nguyên quán Nam Tân - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 03/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Triệu, nguyên quán Thái Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 1/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền tuyến - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Xuân Triệu, nguyên quán Tiền tuyến - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1938, hi sinh 21/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh