Nguyên quán Cẩm Ngọc - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Minh Phụng, nguyên quán Cẩm Ngọc - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 24/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Xuân Phụng, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1925, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Khắc Phụng, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1926, hi sinh 6/5/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Phụng Giao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Võ Phụng Tiên, nguyên quán Tam Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 29/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Đức - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Kim Phụng, nguyên quán Nam Đức - Nam Ninh - Nam Định hi sinh 5/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Phi Phụng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Mã Phụng Bình, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 13/06/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Quang - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Phụng Doanh, nguyên quán Xuân Quang - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1933, hi sinh 3/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thịnh - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Phụng Hiểu, nguyên quán Yên Thịnh - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 17/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị