Nguyên quán Hậu Mỹ Bắc B - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Hiến, nguyên quán Hậu Mỹ Bắc B - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 07/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đào Xá - Thanh Thủy - Phú Thọ
Liệt sĩ Trần Công Hiến, nguyên quán Đào Xá - Thanh Thủy - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 05/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán LÝ Thường Kiệt - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Ngọc Hiến, nguyên quán LÝ Thường Kiệt - Nam Định - Hà Nam Ninh hi sinh 22/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Hiến, nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Chính - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Nhất Hiến, nguyên quán Trực Chính - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 12/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Thái - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Hiến, nguyên quán Hà Thái - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1937, hi sinh 18/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Hiến, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 28/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Hiến, nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Tân - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Văn Hiến, nguyên quán Minh Tân - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1930, hi sinh 02/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Xuân - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Hiến, nguyên quán Nghĩa Xuân - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 1/2/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An