Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Bảo, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Bảo, nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 01/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Đức Bảo, nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1947, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia phú - Gia Viễn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Huy Bảo, nguyên quán Gia phú - Gia Viễn - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 11/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ng Bảo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Lấp - tỉnh Đắk Nông
Nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Bảo, nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 18/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Quốc Bảo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thạnh - TX Tây Ninh - Tây Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Bảo, nguyên quán Ninh Thạnh - TX Tây Ninh - Tây Ninh, sinh 1943, hi sinh 16/05/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Khê - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Thiên Bảo, nguyên quán Yên Khê - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 19/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Khê - Thái Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Văn Bảo, nguyên quán Liên Khê - Thái Bình - Hải Dương hi sinh 6/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An