Nguyên quán Định Tảo - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Đình, nguyên quán Định Tảo - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 9/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Khanh - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Văn Đình, nguyên quán Trực Khanh - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 29/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh yên - Nà Hang - Tuyên Quang
Liệt sĩ Vũ Văn Đình, nguyên quán Vĩnh yên - Nà Hang - Tuyên Quang, sinh 1960, hi sinh 01/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Đình Đoàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Khai - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Văn Đình Hà, nguyên quán Thanh Khai - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 19/5/1952, hi sinh 3/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Đình Hằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trường - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Văn Đình Hiệu, nguyên quán Quảng Trường - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 28/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trường - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Văn Đình Hiệu, nguyên quán Quảng Trường - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 13/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Châu - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Văn Đình Hùng, nguyên quán Sơn Châu - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Khai - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Văn Đình Huyên, nguyên quán Thanh Khai - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 19/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An