Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thị, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 10/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thượng Thanh - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Thị, nguyên quán Thượng Thanh - Gia Lâm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lễ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Thị, nguyên quán An Lễ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Sơn
Liệt sĩ TRẦN THỊ VĂN, nguyên quán Tam Sơn hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Mỹ Thắng - Mỹ Lộc - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Thị, nguyên quán Mỹ Thắng - Mỹ Lộc - Nam Hà, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Đình - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Văn Thị, nguyên quán Mai Đình - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 05/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Thị Bờ, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 07/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Thị Bờ, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 07/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Thị Cháu, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 01/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Thị Diệp, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1913, hi sinh 02/04/1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị