Nguyên quán Hải Ninh - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Tình, nguyên quán Hải Ninh - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Danh Thắng - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Đình Tỉnh, nguyên quán Danh Thắng - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Ngọc Kinh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Giao Hải - Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Trang, nguyên quán Giao Hải - Giao Thủy - Nam Định, sinh 1951, hi sinh 12/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Hồng - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đình Tranh, nguyên quán Tiên Hồng - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 27/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Triệu, nguyên quán Thái Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 01/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Trong, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Giang - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Trọng, nguyên quán Hưng Giang - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 04/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Châu - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Đình Trúc, nguyên quán Quảng Châu - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 9/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cư Bì - Cẫm Bình - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đình Trung, nguyên quán Cư Bì - Cẫm Bình - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Trung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An