Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ ĐỖ VŨ, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Vũ, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 31 - 12 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Vũ, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 30/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Vũ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Vũ, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 27 - 7 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Vũ, nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 19 - 04 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Vũ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 05/06/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Bai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 243 Phố Củ Cao Bằng - Cao Lạng
Liệt sĩ Vũ Bằng, nguyên quán Số 243 Phố Củ Cao Bằng - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 21/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khai - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Bình, nguyên quán Minh Khai - Tiên Lữ - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 02/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị